Việt
quay một vòng
xoay tít
Đức
herumwirbeln
Ein Arbeitsspiel läuft beim Zweitaktmotor während einer Kurbelwellenumdrehung ab (360°).
Một chu trình làm việc của động cơ hai thì hoàn tất khi trục khuỷu quay một vòng (360o).
Auf 3 Umdrehungen der Exzenterwelle kommt also nur eine Kolbenumdrehung mit 3 Arbeitstakten.
Như vậy, với 3 vòng quay của trục lệch tâm, thì piston chỉ quay một vòng với 3 chu kỳ làm việc.
herumwirbeln /(sw. V.)/
(hat) quay (ai, vật gì) một vòng; xoay tít;