Việt
quay lên
Đức
hoch
hochkurbeln
Durch die Drehbewegung des Zapfens wird das Schmieröl mit in den sich verengenden Schmierkeil gezogen und schließlich die Welle minimal angehoben.
Nhờ chuyển động quay của ngõng trục, dầu bôi trơn được cuốn vào nêm dầu hẹp và cuối cùng nâng trục quay lên một chút.
Auflaufender Nocken.
Cam quay lên.
Das Frischluftgebläse erhöht daraufhin die Drehzahl auf 500 1/ min.
Sau khi nhận được, bộ điều khiển quạt tăng tốc độ quay lên 500 vòng/phút.
Beim automatischen Hochfahren der Seitenscheibe dürfen Körperteile nicht eingeklemmt werden.
Khi cửa sổ hông tự động quay lên, các bộ phận cơ thể không được phép bị bó kẹt.
Nimmt die Drehzahl beim Hochfahren ungewohnt ab (Einklemmen) so wird die Scheibe sofort wieder heruntergefahren.
Nếu tốc độ quay lên giảm đi một cách bất thường (do bị bó kẹt), cửa sổ sẽ được quay xuống ngay lập tức.
das Autofenster hochkurbeln
quay kinh cửa sổ ô tô lèn.
hoch /|w in.den (st. V.; hat)/
quay lên;
hochkurbeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
quay kinh cửa sổ ô tô lèn. : das Autofenster hochkurbeln