Việt
quay ngược
Anh
to turn back
despin
back-lash
Đức
zuruckdrehen
Dies geschieht durch Zurückdrehen des Gewindebohrers um etwa eine viertel Umdrehung.
Điều này xảy ra nhờ việc quay ngược tarô khoảng ¼ vòng.
Er lässt sich durch die Anschrägungen der Schaltklauen zurückdrehen.
Vòng đồng tốc có thể quay ngược lại do độ nghiêng của vấu khớp.
Die Belastung des Fahrers hinsichtlich des Gegenlenkens wird gesenkt (Bild 2).
Lực của người lái xe để quay ngược vành tay lái giảm đi (Hình 2).
11.3.2 Gegenläufiger Doppelschneckenextruder (Gegenläufer)
11.3.2 Máy đùn trục vít đôi quay ngược chiều
Aufbau eines Doppelschneckenextruders (Gegenläufer)
Cấu trúc một máy đùn trục vít đôi (quay ngược chiều)
die Räder drehen sich zurück
các bánh xe quay ngược lại.
zuruckdrehen /(sw. V.; hát)/
quay ngược;
các bánh xe quay ngược lại. : die Räder drehen sich zurück
despin /cơ khí & công trình/
back-lash /cơ khí & công trình/
quay ngược (trong bánh xe răng)