Việt
quyển tiểu thuyết
quyển trụyện dài
Đức
Roman
Vergangenheit zu unterscheiden, seien Ereignisfolgen nichts anderes als beliebig ausgewählte Szenen aus tausend Romanen, die Geschichte undurchschaubar wie der Nebel, der sich abends in den Baumwipfeln sammelt.
Bằng không thì tương lai cũng chẳng khác gì hơn những màn chọn phứa từ nghìn quyển tiểu thuyết và lịch sử thì cũng mù mờ như lớp sương mù tối tối vẫn tụ trên các ngọn cây.
The future would be indistinguishable from the past. Sequences of events would be just so many random scenes from a thousand novels. History would be indistinct, like the mist slowly gathered by treetops in evening.
sie hat wieder einen ganzen Roman erzählt
bà ta lại kể dài dòng vãn tự
erzähl doch keine Romane!
hãy kể đúng sự thật, đừng thêu dệt!
Roman /[ro'ma:n], der; -s, -e/
quyển tiểu thuyết; quyển trụyện dài;
bà ta lại kể dài dòng vãn tự : sie hat wieder einen ganzen Roman erzählt hãy kể đúng sự thật, đừng thêu dệt! : erzähl doch keine Romane!