TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quyển tiểu thuyết

quyển tiểu thuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyển trụyện dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quyển tiểu thuyết

Roman

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vergangenheit zu unterscheiden, seien Ereignisfolgen nichts anderes als beliebig ausgewählte Szenen aus tausend Romanen, die Geschichte undurchschaubar wie der Nebel, der sich abends in den Baumwipfeln sammelt.

Bằng không thì tương lai cũng chẳng khác gì hơn những màn chọn phứa từ nghìn quyển tiểu thuyết và lịch sử thì cũng mù mờ như lớp sương mù tối tối vẫn tụ trên các ngọn cây.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The future would be indistinguishable from the past. Sequences of events would be just so many random scenes from a thousand novels. History would be indistinct, like the mist slowly gathered by treetops in evening.

Bằng không thì tương lai cũng chẳng khác gì hơn những màn chọn phứa từ nghìn quyển tiểu thuyết và lịch sử thì cũng mù mờ như lớp sương mù tối tối vẫn tụ trên các ngọn cây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat wieder einen ganzen Roman erzählt

bà ta lại kể dài dòng vãn tự

erzähl doch keine Romane!

hãy kể đúng sự thật, đừng thêu dệt!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Roman /[ro'ma:n], der; -s, -e/

quyển tiểu thuyết; quyển trụyện dài;

bà ta lại kể dài dòng vãn tự : sie hat wieder einen ganzen Roman erzählt hãy kể đúng sự thật, đừng thêu dệt! : erzähl doch keine Romane!