Việt
quy trình topping
Anh
topping
topping /hóa học & vật liệu/
Một quy trình loại bỏ benzen hay sản phẩm chưng cất nhẹ ra khỏi các phân đoạn của dầu thô nặng.
The process of removing benzene or light distillate from heavier crude fractions.