topping /xây dựng/
lớp bê tông phủ mặt đường (lớp mòn)
topping
lớp bê tông phủ mặt đường (lớp mòn)
topping /hóa học & vật liệu/
sự tách ngọn
topping /hóa học & vật liệu/
sự thử ngọn
topping /điện lạnh/
sự cất ngọn
topping /hóa học & vật liệu/
sự cất ngọn
topping /hóa học & vật liệu/
quy trình topping
Một quy trình loại bỏ benzen hay sản phẩm chưng cất nhẹ ra khỏi các phân đoạn của dầu thô nặng.
The process of removing benzene or light distillate from heavier crude fractions.
skin pack, topping
kiện có lớp bọc
surface course, topping, veneer
lớp mặt ngoài
lead sheathing, sheeting, topping, veneering
sự bọc chì
superstratum, top ply, topping, upper bend, upper layer
lớp trên