gutter, guttering, sludge /xây dựng/
rãnh nước
Rãnh nhỏ ở lề đường, kênh, đường cao tốc và các công trình khác để thoát nước.; Đào kênh thoát nước hoặc ống nước, tương tự như trong lĩnh vực khai thác than hoặc khai thác đá.
A small channel used on the sides of roads, canals, highways, and other such structures for surface drainage.; The cutting of drainage channels or gutters, as in a mine shaft or quarry.