Việt
rãnh sâu
khe
luông cày
Anh
gulch
Đức
Furche
Kugellager eignen sich für hohe Drehzahlen (Rillenkugellager bis 100 000 1/min).
Ổ bi thích hợp cho vận tốc cao (ổ bi rãnh sâu cho đến 100.000 vòng/phút).
KerbzahnProfile (Kerbverzahnungen, Bild 4) schwä- chen mit ihrem feineren Profil Welle und Nabe nicht so sehr durch tiefe Nuten wie das Keilwellen-Profil und verteilen das Drehmoment noch besser auf den Umfang.
Dạng răng khía (sự cắt răng khía nhỏ, Hình 4) với hình dạng tinh không làm trục và đùm yếu đi nhiều do rãnh sâu như ở dạng then hoa, đồng thời phân chia momen xoắn tốt hơn trên chu vi.
Rillenkugellager
Ổ bi rãnh (ổ bi rãnh sâu, bạc đạn rãnh sâu)
Furche /[furgo], die; -, -n/
rãnh sâu; luông cày;
khe, rãnh sâu
Xem Rãnh, mương (Gully).