Việt
rãnh xéc măng
Anh
piston ring groove
land
Kolbenschaft, Kolbenringnuten und Bolzennaben werden durch Reibung beansprucht.
Thân piston, rãnh xéc măng và bệ đỡ chốt chịu ứng lực từ ma sát.
Sie führt die Kolbenringe in den Kolbenringnuten und dichtet den Verbrennungsraum gegen den Kurbelraum ab.
Có nhiệm vụ giữ xéc măng trong rãnh xéc măng và làm kín buồng cháy.
Durch Verkoken der Kolbenringnuten gehen die Kolbenringe fest.
Do việc hóa than của rãnh xéc măng nên xéc măng không xê dịch được.
Warum befinden sich in den Kolbenringnuten von Zweitaktmotoren Sicherungsstifte?
Vì sao trong rãnh xéc măng của động cơ hai thì có chốt an toàn?
In jeder Kolbenringnut befindet sich ein Sicherungsstift (Bild 2) als Verdrehsicherung. Die Stoßenden der Kolbenringe könnten sich sonst so verdrehen, dass sie in die Zylinderkanäle ragen, in diese ausfedern und Schaden anrichten.
Trong mỗi rãnh xéc măng có một chốt an toàn (Hình 2) chống xoay để tránh việc nơi đối đầu của vòng bạc xéc măng có thể quay được, đâm vào và bung ra trong các cửa trong xi lanh tạo ra hư hại.
rãnh xéc măng (bạc)
land /ô tô/
piston ring groove /ô tô/