Việt
rêu
địa y
thực vật
pl nhóm Rêu .
bím tóc
đuôi sam
tóc tết
liken hắc lào
vảy nén
ecpet
Anh
bryophyte
Gymnosperms
moss
Đức
Flechte
Moos
Bryophyt
Gymnospermen
Moos I
Man fleht diese Zeit-tauben Menschen an, die genaue Stellung von Bäumen im Frühling, die Form des Schnees auf den Alpen, den Winkel der auf eine Kirche fallenden Sonnenstrahlen, die Position von Flüssen, die Lage von Moos, die Struktur einer Vogelschar zu beschreiben.
Các thi sĩ và họa sĩ năn nỉ những người câm điếc về thời gian này tả chính xác thế đứng của cây cối trong mùa xuân, hình dạng lớp tuyết trên rặng Alps, góc chiếu của tia nắng rọi lên nhà thờ, vị trí sông rạch, địa điểm của rong rêu, hình dạng của một đàn chim.
Here, the storeys of the rough-stone houses are joined by outdoor stairs and galleries, while the upper gables gape and open to the winds. Moss grows between the stone slabs of the roofs.
Những tầng của các ngôi nhà dựng bằng đá không đẽo gọt được nối với nhau bằng cầu thang và hành lang nằm phía ngoài, gió thổi qua những đầu hồi thông thống. Rêu mọc đầy giữa những tấm đá phiến lợp nhà.
These time-deaf are beseeched to describe the precise placement of trees in the spring, the shape of snow on the Alps, the angle of sun on a church, the position of rivers, the location of moss, the pattern of birds in a flock.
Wenige Bakterien; mäßige Besiedelung durch Algen und Moose; meist Quellgebiet
Ít vi khuẩn; định cư chừng mực của tảo và rêu; chủ yếu đầu nguồn nước
Moos I /n -es, -e (/
1. rêu; 2. pl nhóm Rêu (Brỵophỵta).
Flechte /f =, -n/
1. bím tóc, đuôi sam, tóc tết; 2. (thực vật) địa y, rêu, liken (Lich- enesf 3. (y) [bệnh] hắc lào, vảy nén, ecpet; fressende Flechte bệnh lupút.
Moos /[mo:s], das; -es, -e u. Möser/
(PL -e) rêu;
Flechte /[’flcxta], die; -, -n/
địa y; rêu;
moss /hóa học & vật liệu/
Moos n, Flechte f; rêu phủ moosbedeckt.
[DE] Gymnospermen,
[EN] Gymnosperms,
[VI] rêu
[DE] Bryophyt
[EN] bryophyte