Việt
địa y
rêu
bím tóc
đuôi sam
tóc tết
liken hắc lào
vảy nén
ecpet
địa y <s>

Anh
lichen
Weave
Đức
Flechte
Flechten
Ein Beispiel sind die Flechten, eine Symbiose zwischen mikroskopisch kleinen, Fotosynthese betreibenden Grünalgen oder Cyanobakterien und Pilzen auf extremen Standorten (Bild 3).
Một thí dụ là địa y. Một cuộc sống chung giữa loại tảo lục (green alga) cực nhỏ, có khả năng quang hợp hay vi khuẩn lam (cyanobacteria) và nấm trong một vùng có điều kiện khắc nghiệt (Hình 3).
Mikroorganismen, insbesondere Bakterien, mikroskopisch kleine Pilze, Algen und Flechten besiedeln nahezu alle Materialien und Werkstoffe und verändern oder zerstören diese durch ihre Stoffwechselprodukte (z. B. Schwefel- und Salpetersäure und Schwefelwasserstoff).
Vi sinh vật, đặc biệt vi khuẩn, nấm cực nhỏ, tảo và địa y, xuất hiện gần như ở tất cả các vật chất và vật liệu, và có thể thay đổi hay phá hủy chúng do sản phẩm sinh ra từ các quá trình trao đổi chất (thí dụ lưu huỳnh, nitric acid và hydro sulfide).
Flechte /f =, -n/
1. bím tóc, đuôi sam, tóc tết; 2. (thực vật) địa y, rêu, liken (Lich- enesf 3. (y) [bệnh] hắc lào, vảy nén, ecpet; fressende Flechte bệnh lupút.
Flechte /[’flcxta], die; -, -n/
địa y; rêu;
[EN] lichen
[VI] địa y < s> & #10;
[EN] Weave
[VI] Địa y
lichen /y học/