reg /nen [’re:gnan] (sw. V.)/
(ist) rơi xuống như mưa;
từ trên cửa sổ những bồng hoa rơi xuống như mưa : aus den Fenstern regneten Blumen sau buổi phát sóng, những cú điện thoại đổ dồn tới tấp về đài truyền hình. : nach der Fernsehübertragung regnete es bei dem Sender Anrufe
niederregnen /(sw. V.; ist)/
rơi xuống như mưa;
hoa giấy rai xuống như mưa. : Konfetti regnete nieder
schneien /[’Jnaian] (sw. V.)/
(ist) (vật gì) rơi xuống như mưa;