Việt
rượu cồn
rượu êtylic
Anh
spirit
Đức
Weingeist
Einsatz z. B. in der Essigsäure-, Düngemittel- und Kunststoffproduktion, in der H2O2-, der Faser- und Azofarbenherstellung, bei der Alkoholrückgewinnung und bei der Phenolherstellung.
Sử dụng t.d. trong công nghệ sản xuất acid acetic, phân bón và chất dẻo, nước nặng (H2O2–), sợi và màu nhuộm azo, kỹ thuật thu hồi rượu cồn và chế tạo phenol.
POM ist gegen organische Lösungsmittel wie Alkohole, Öle, Fette und Benzine beständig und besitzt eine hohe Wärmebeständigkeit.
POM bền đối với các dung môi hữu cơ như rượu cồn, dầu, mỡ, xăng và có độ bền nhiệt cao.
Damit erreicht es eine relativ hohe Steifigkeit, Härte und auch Schlagzähigkeit bis -40 °C. Zudem ist es witterungsbeständig und beständig gegen Alkohol, kochendes Wasser und verdünnte Säuren.
Nhờ đó, nó đạt được độ cứng vững tương đối cao, độ cứng và cả độ bền va đập đến nhiệt độ -40°C. Ngoài ra, PPE bền đối với thời tiết và rượu cồn, nước sôi và acid loãng.
v Zum Reinigen nur Bremsenreiniger, evtl. Alkohol (Spiritus) verwenden.
Để làm sạch phanh, chỉ dùng chất làm sạch hoặc có thể dùng rượu (cồn) chuyên dụng.
Weingeist /der (o. PL)/
rượu êtylic; rượu cồn (Alkohol);
spirit /hóa học & vật liệu/