TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rượu cồn

rượu cồn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rượu êtylic

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rượu cồn

 spirit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

rượu cồn

Weingeist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz z. B. in der Essigsäure-, Düngemittel- und Kunststoffproduktion, in der H2O2-, der Faser- und Azofarbenherstellung, bei der Alkoholrückgewinnung und bei der Phenolherstellung.

Sử dụng t.d. trong công nghệ sản xuất acid acetic, phân bón và chất dẻo, nước nặng (H2O2–), sợi và màu nhuộm azo, kỹ thuật thu hồi rượu cồn và chế tạo phenol.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

POM ist gegen organische Lösungsmittel wie Alkohole, Öle, Fette und Benzine beständig und besitzt eine hohe Wärmebeständigkeit.

POM bền đối với các dung môi hữu cơ như rượu cồn, dầu, mỡ, xăng và có độ bền nhiệt cao.

Damit erreicht es eine relativ hohe Steifigkeit, Härte und auch Schlagzähigkeit bis -40 °C. Zudem ist es witterungsbeständig und beständig gegen Alkohol, kochendes Wasser und verdünnte Säuren.

Nhờ đó, nó đạt được độ cứng vững tương đối cao, độ cứng và cả độ bền va đập đến nhiệt độ -40°C. Ngoài ra, PPE bền đối với thời tiết và rượu cồn, nước sôi và acid loãng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zum Reinigen nur Bremsenreiniger, evtl. Alkohol (Spiritus) verwenden.

Để làm sạch phanh, chỉ dùng chất làm sạch hoặc có thể dùng rượu (cồn) chuyên dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weingeist /der (o. PL)/

rượu êtylic; rượu cồn (Alkohol);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spirit /hóa học & vật liệu/

rượu cồn