TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rạn nứt

rạn nứt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lung lay

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bị rò

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

rạn nứt

crack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

crazy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bastard break

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bastard break

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crack-off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wetting-off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

rạn nứt

einreißen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abspreng-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Produkte aus PS sind daher häufig spannungsrissgefährdet.

Các sản phẩm bằng PS vì thế thường có nguy cơ rạn nứt vì ứng lực.

Harze haben eine ausreichende Festigkeit, sind leicht zu bearbeiten und haben im Gegensatz zu Holz keinerlei Neigung zur Rissbildung.

Nhựa có độ bền trungbình, dễ gia công và không có nguy cơ rạn nứt như gỗ.

Wegen der Spannungsrissempfindlichkeit von PC sollte der Nachdruck beim Spritzgießen so gering wie möglich gehalten werden.

Do dễ bị rạn nứt vì ứng suất nên áp lực bổ sung trong đúc phun nhựa PC phải được giữ thấp nhất có thể.

Harzanreicherungen, die nach dem Aushärten zu Rissen und Schrumpfungen führen, sind zu vermeiden.

Cần phải tránh việc phết nhựa quá liều lượng vì điều này có thể dẫn đến sự rạn nứt và co rút sau quá trình hóa cứng.

Eine Überhärtung führt zur Werkstoffversprödung und kann zu Haarrissen an der Oberfl äche führen, die eine erhöhte Wasseraufnahme zur Folge hat.

Hóa cứng quá mức sẽ khiến cho vật liệu giòn và tạo ra các vết rạn nứt nhỏ trên bề mặt, hậu quả là làm tăng tính hấp thụ nước.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

crazy

rạn nứt; lung lay

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

crazy

rạn nứt; lung lay

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einreißen /vt/S_PHỦ/

[EN] crack

[VI] rạn nứt (mặt sơn)

Abspreng- /pref/SỨ_TT/

[EN] crack-off, wetting-off

[VI] (thuộc) rạn nứt, bị rò

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bastard break

rạn nứt

crack

rạn nứt

 bastard break, crack

rạn nứt

crack

rạn nứt (mặt sơn)

 crack

rạn nứt (mặt sơn)