Việt
rạn nứt
lung lay
bị rò
Anh
crack
crazy
bastard break
crack-off
wetting-off
Đức
einreißen
Abspreng-
Produkte aus PS sind daher häufig spannungsrissgefährdet.
Các sản phẩm bằng PS vì thế thường có nguy cơ rạn nứt vì ứng lực.
Harze haben eine ausreichende Festigkeit, sind leicht zu bearbeiten und haben im Gegensatz zu Holz keinerlei Neigung zur Rissbildung.
Nhựa có độ bền trungbình, dễ gia công và không có nguy cơ rạn nứt như gỗ.
Wegen der Spannungsrissempfindlichkeit von PC sollte der Nachdruck beim Spritzgießen so gering wie möglich gehalten werden.
Do dễ bị rạn nứt vì ứng suất nên áp lực bổ sung trong đúc phun nhựa PC phải được giữ thấp nhất có thể.
Harzanreicherungen, die nach dem Aushärten zu Rissen und Schrumpfungen führen, sind zu vermeiden.
Cần phải tránh việc phết nhựa quá liều lượng vì điều này có thể dẫn đến sự rạn nứt và co rút sau quá trình hóa cứng.
Eine Überhärtung führt zur Werkstoffversprödung und kann zu Haarrissen an der Oberfl äche führen, die eine erhöhte Wasseraufnahme zur Folge hat.
Hóa cứng quá mức sẽ khiến cho vật liệu giòn và tạo ra các vết rạn nứt nhỏ trên bề mặt, hậu quả là làm tăng tính hấp thụ nước.
rạn nứt; lung lay
einreißen /vt/S_PHỦ/
[EN] crack
[VI] rạn nứt (mặt sơn)
Abspreng- /pref/SỨ_TT/
[EN] crack-off, wetting-off
[VI] (thuộc) rạn nứt, bị rò
bastard break, crack
rạn nứt (mặt sơn)