Việt
cần thiết
thiết yéu
rất cần
thiết yếu
tắt yéu.
Đức
erforderlich
unentbehrlich
Böden erfüllen im Gesamtökosystem unverzichtbare Aufgaben:
Trong hệ sinh thái tổng thể, mặt đất hoàn thành những nhiệm vụ rất cần thiết như sau:
Sie sind aber zur Herstellung von Werkstücken unbedingt notwendig.
nhưng chúng lại rất cần cho việc sản xuất các chi tiết.
In einer pneumatischen Anlage sind Bauteile notwendig, welche die Druckluft steuern.
Trong hệ thống khí nén, các cấu kiện để điều khiển áp suất rất cần thiết.
5. Weshalb ist für viele Artikel unbedingt eine konstante Schlauchlange erforderlich?
5. Tại sao chiều dài ống cố định rất cần thiết cho nhiều chi tiết thổi?
Dieser Freiheitsgrad wird beim Wickeln von rotationssymmetrischen Bauteilen, z. B. mit konischen oder sphärischen Flächen, notwendig.
Cấp độ tự do này rất cần để quấn các bộ phận quay đối xứng, thí dụ các bề mặt hình côn hoặc hình cầu.
erforderlich /a/
cần thiết, thiết yéu, rất cần; - sein cần có, cần.
unentbehrlich /(unentbehrlich) a/
(unentbehrlich) cần thiết, thiết yếu, rất cần, tắt yéu.