TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất thường xuyên

rất thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất thường xuyên

dutzendfach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb kommen sie sehr häufig zum Einsatz.

Vì thế chúng được sử dụng rất thường xuyên.

:: Niederviskose Monomerweichmacher werden sehr häufig eingesetzt, vor allem das Dioktylph- thalat (DOP).

Chất làm mềm monomer độ nhớt thấp được sử dụng rất thường xuyên, nhất là dioctylphthalat (DOP).

Diese Gase bewirken dann chemisches Treibmittel ist Azodikarbonamid, den kann (vgl. Kapitel 10.1).

Một chất tạo bọt hóa học được sử dụng rất thường xuyên là azodicarbonamid, nhiệt độ phân hủy của nó có thể được điều chỉnh (xem mục 10.1)

Vor allem bei Verbindungen, die sehr oft gelöst und wieder gefügt werden, wie z. B. Deckelverschlüsse, bewähren sich mechanische Fügeverfahren wie Schnapp- oder Schraubenverbindungen.

Đối với các kết nối rất thường xuyên được tháo ra và đóng lại, thí dụ nắp đậy, thì các phương pháp ghép nối cơ học như kết nối tháo ghép nhanh hay kết nối bulông đều rất hiệu nghiệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dutzendfach /(Adj.) (emotional)/

rất thường xuyên; nhiều lần (sehr häufig);