Việt
rất cổ
rất xưa
rất cũ
rất già
Đức
uralt
Protisten sind meist einzellige alte Lebensformen, die vor den Pflanzen, Pilzen und Tieren entstanden sind, aber bereits mit ihrem Zellstoffwechsel auf diese hinweisen.
Sinh vật nguyên sinh thường là đơn bào và có dạng sống rất xưa, xuất hiện trước thực vật, nấm và động vật, nhưng các dấu hiệu qua các quá trình trao đổi chất trong tế bào của chúng cho thấy, sinh vật nguyên sinh thuộc về loại này.
in uralten Zeiten
từ thời xa xưa, từ thời cổ lai hy.
uralt /(Adj.) (verstärkend)/
rất cổ; rất xưa; rất cũ; rất già;
từ thời xa xưa, từ thời cổ lai hy. : in uralten Zeiten