Việt
quở trách
la
rầy
mắng chửi
Đức
anraunzen
Tierexkremente, Baumharze, tote Fliegen und Käfer sind möglichst schnell zu entfernen, da sie bleibende Schäden am Lack verursachen können.
Cần loại bỏ càng nhanh càng tốt chất bài tiết của động vật, nhựa cây, ruồi chết và bọ rầy bởi chúng có thể gây ra hư hại lâu dài trên lớp sơn.
Inzwischen werden fünf Klassen von Bt-Toxinen unterschieden, die auch gegen Käfer wirken und damit auch in anderen Nutzpflanzen zum Einsatz kommen.
Trong thời gian qua người ta phân biệt năm lớp độc tố Bt, chúng cũng chống rầy hiệu quả và do đó sử dụng được cho các cây trồng khác.
anraunzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
quở trách; la; rầy; mắng chửi (anfahren);