TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rắn kết

cố kết

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

rắn kết

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoá cứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

rắn kết

oronize

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nachteile: Dichteabhängig, ungünstig bei hochviskosen, inhomogenen und sehr aggressiven Messmedien, nicht für Feststoffe, Messabweichungen durch Feststoff- oder Gas- bzw. Dampfblasenanlagerungen am Ver- dränger.

Khuyết điểm: Lệ thuộc vào tỷ trọng, không thuận tiện cho chất đo có độ nhờn cao, không đồng nhất và có tính ăn mòn mạnh, không sử dụng được cho chất rắn, kết quả đo bị sai lệch khi vật choán chỗ bị dính chất rắn, khí hoặc bong bóng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Duromere sind engmaschig vernetzt.

Nhựa nhiệt rắn kết mạng lưới kín.

Engmaschig vernetztes Duromer

Hình 1: Nhựa nhiệt rắn kết mạng hẹp

Die engmaschig vernetzten Duromere werden daher nach Anwendungsgebieten vorgestellt:

Do đó nhựa nhiệt rắn kết mạng lưới khít được phân loại theo các lĩnh vực ứng dụng:

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

oronize

cố kết, rắn kết, hoá cứng