Việt
Rỡ
Anh
disassemble
und kam in einen großen schönen Saal:
Chàng vào một phòng lớn, trang hoàng rực rỡ.
Die zwei Stiefschwestern, als sie hörten, daß sie auch dabei erscheinen sollten, waren guter Dinge, riefen Aschenputtel und sprachen:
Hai đứa con dì ghẻ nghe nói là mình cũng được mời tới dự thì mừng mừng rỡ rỡ, gọi Lọ Lem đến bảo:-
Der Königssohn sagte voll Freude: "Du bist bei mir,"
Mừng rỡ hoàng tử nói: "Nàng đang ở cạnh ta"
Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.
Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.
als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.
Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.
disassemble /cơ khí & công trình/
rỡ
rỡ danh, rỡ mặt rỡ mày, rỡ ràng, càn rỡ, mừng rỡ, rạng rỡ, rực rỡ, sáng rỡ.