Việt
vào trước
ra sau
Anh
First In
Last Out
3 Jahre ab Schadensereignis, nach 30 Jahren Anspruchsverjährung – Haftungsausschluss durch Arbeitsgesetzbuch
3 năm sau khi thiệt hại xảy ra, sau 30 năm thì hết hạn đòi bồi thường
Nach Überschreitung der Scherfestigkeit erfolgt die Werkstofftrennung (Bild 3).
Sự tách rời vật liệu (Hình 3) diễn ra sau khi lực cắt vượt qua độ bền cắt.
Nach dem Erstarren ist die Urform des Werkstücks geschaffen.
Hình dạng của chi tiết được tạo ra sau khi đông đặc.
Dadurch ergibt sich ein Rückstellmoment der Lenkung nach einer Kurvenfahrt.
Nhờ đó một momen hoàn vị cho vành tay lái được tạo ra sau khi đã qua cua.
Die größere Anzahl von Polen führt nach der Gleichrichtung zu einer Ausgangsspannung mit geringerer Restwelligkeit.
Số lượng cực nhiều hơn giúp cho điện áp đầu ra sau khi chỉnh lưu ít gợn sóng hơn.
First In,Last Out /điện tử & viễn thông/
vào trước, ra sau