TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 first in

vào trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ra trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dừng tại chỗ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

FIFO Nhập trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xuất trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ra sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 first in first out

vào trước ra trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 first in

 first in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

first out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Still Here

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Last Out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 first in first out

 FIFO

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 first in first out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 first in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

first out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 first-in-first-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 first in,first out, First In,First Out /điện tử & viễn thông/

vào trước, ra trước

1. một phương pháp quản lý tài nguyên trong đó các vật liệu được đưa ra khỏi bản kiểm kê và sử dụng đúng theo thứ tự chúng được nhận; đặc biệt được dùng khi các vật liệu trong bản kiểm kê dễ hỏng. 2. một phương pháp phân việc trong đó các công việc được sắp xếp theo thứ tự chúng phát sinh. Cũng, FIRST COME, FIRST SERVED.??.

1. an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.?2. a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.??.

 First In,Still Here /cơ khí & công trình/

vào trước, dừng tại chỗ

 First in,first out

FIFO Nhập trước, xuất trước

 First in,first out /giao thông & vận tải/

FIFO Nhập trước, xuất trước

 First In,Still Here /điện tử & viễn thông/

vào trước, dừng tại chỗ

 First In,Last Out /điện tử & viễn thông/

vào trước, ra sau

 First in,first out /toán & tin/

FIFO Nhập trước, xuất trước

 FIFO, first in first out, first in,first out, first-in-first-out

vào trước ra trước