Việt
sàn khoang
Anh
bay platform
coffered ceiling
Đức
Kopfplattform
Sie eignen sich bei Fahrzeugen mit Frontantrieb. Dabei kann der Kofferraumboden zwischen den Hinterrädern tiefer gelegt werden.
Được sử dụng thích hợp cho xe có bánh trước chủ động vì sàn khoang chứa hành lý giữa hai bánh xe sau có thể thiết kế thấp hơn.
Bei Personenkraftwagen wird der Rahmen durch eine Bodengruppe ersetzt (Bild 3), die neben den tragenden Teilen wie Motorträger, Längsträger, Querträger auch Kofferraumboden und Radkästen enthält.
Đối với dạng ô tô cá nhân, hệ khung dầm được thay thế bằng hệ sàn xe (Hình 3). Ngoài những phần chịu tải như dầm mang động cơ, dầm dọc, dầm ngang, hệ sàn xe này còn có thêm cả sàn khoang hành lý và hốc bánh xe.
bay platform, coffered ceiling /giao thông & vận tải;xây dựng;xây dựng/
Kopfplattform /f/Đ_SẮT/
[EN] bay platform
[VI] sàn khoang