Việt
sách hướng dẫn
sách cẩm nang
sách dạy nấu ăn
Anh
manual
cookbook
Đức
Handbuch
Kochbuch
Pháp
livre de recettes
Die Anwendungsbereiche vonausgewählten Wämebehand-lungsverfahren sind im Diagramm zur Orientierung als Farbbänder dargestellt (praxisorientierte Werte lt. Tabellenbuch).
Để định hướng, phạm vi ứng dụng của các phương pháp nhiệt luyện được biểu diễn bằng các dải băng màu trên giản đồ (các trị số sát thực tế theo sách cẩm nang).
Baugruppen in Verbindung mit Bewegungselementen z. B. Schieber, Führungselemente (Bild 1) und Auswerferstifte sind als Spielpassung (Gleitpassung) mit ø30H7/g6 ausgeführt und mit Tabellenbüchern bestimmbar:
Các nhóm lắp ráp kết hợp với các phần tử chuyển động chẳng hạn như then đẩy, phầ'n tử dẫn hướng (Hình 1) và chốt đẩy (lói) được thực hiện bằng lắp ghép lỏng (lắp ghép trượt) với 030H7/g6 và có thể xác định được qua những sách cẩm nang kỹ thuật:
sách hướng dẫn,sách cẩm nang,sách dạy nấu ăn
[DE] Kochbuch
[VI] sách hướng dẫn, sách cẩm nang; sách dạy nấu ăn
[EN] cookbook
[FR] livre de recettes
Handbuch /nt/Đ_KHIỂN/
[EN] manual
[VI] sách hướng dẫn, sách cẩm nang