TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng trắng

sáng trắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sáng trắng

weiß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Erzeugung einer tageslichtähnlichen Lichtfarbe

Phát ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày

Scheinwerfersysteme in LED-Technik erzeugen eine dem Tageslicht ähnliche Lichtfarbe.

Các hệ thống đèn chiếu dùng LED tạo ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lichtstrahl (weiß)

Tia sáng (trắng)

Trifft ein weißer Lichtstrahl (sichtbares Licht) aus einer Glühlampe auf ein Glasprisma, so wird er in seine Spektralfarben zerlegt (Bild 1).

Một tia ánh sáng trắng nhìn thấy được từ bóng đèn chiếu qua một lăng kính thủy tinh sẽ bị khúc xạ thành các màu của phổ (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiß /glũ.hend (Adj.)/

sáng trắng;