TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáp ong

Sáp ong

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàng ong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sáp ong

beeswax

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

wax

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bees wax

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bees wax

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wax

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sáp ong

Bienenwachs

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Honigwachs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bienenhan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bienenwabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Honigwabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schwemmzinn auf die zu bearbeitende Oberfläche mit Hilfe einer offenen Flamme auftragen und glätten, z.B. mit einem in Bienenwachs eingetauchten speziell geformten Holzstück (Lötholz).

Quét thiếc sa khoáng lên trên bề mặt cần mạ với lửa ngọn và làm láng, thí dụ với miếng gỗ (cho hàn vảy) được tạo hình đặc biệt và được ngâm trong sáp ong.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es hat sich das Bestreichen der formgebenden Bereiche mit Bienenwachs, vor dem ersten Pressvorgang, bewährt.

Trước khi ép lần đầu tiên, lòng khuôn cần được phết một lớp sáp ong để dễ dàng tháo khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bienenwabe /die/

sáp ong;

Honigwabe /die/

tàng ong; sáp ong;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wax

sáp ong

bees wax

sáp ong

 bees wax, wax /y học;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

sáp ong

1.Hợp chất rắn màu vàng, tiết ra từ ong để xây tổ các tổ.Nó bao gồm Este, axit xêrotic và hydrocacbon, nó cũng dễ dàng đúc lại khi nhiệt độ ấm. 2.Một loạt các hợp chất tương bao gồm Parafin, xerumen, dầu cá và sáp thực vật sử dụng làm lớp phủ ngoài, nến và xi đánh bóng.

1. a solid, yellowish substance secreted by bees for use in building the honeycomb; it is composed of esters, cerotic acid, and hydrocarbon and is easily molded when warm. Also, BEESWAX.?2. any of a wide variety of similar substances, including paraffin, cerumen, spermaceti, and vegetable wax; used for coatings, candles, and polishes.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Honigwachs /n -es/

sáp ong; Honig

Bienenhan /n -es, -e/

sáp ong;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

beeswax

Sáp ong

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Bienenwachs

[EN] beeswax

[VI] Sáp ong