Việt
sát nghĩa
nghĩa hẹp
theo đúng nghĩa
từng chữ một
từng từ
đúng nguyên văn
Anh
strict sense
Đức
inhaltsverbunden .
sinngetreu
wortwörtlich
Die weiche Kautschukmischung wird im Spalt zweier mit Friktion arbeitenden Walzen regelrecht eingerieben, d. h. die Walze zwei läuft schneller als Walze drei.
Hỗn hợp cao su mềm được đưa vào chà xát giữa hai trục cán trong khe hở hoạt động cóma sát, nghĩa là trục cán hai quay nhanh hơn trục cán ba.
wortwörtlich /(Adj.) (verstärkend)/
từng chữ một; từng từ; sát nghĩa; đúng nguyên văn;
sinngetreu /a/
theo đúng nghĩa, sát nghĩa,
sát nghĩa, nghĩa hẹp
inhaltsverbunden (adv).