Việt
sâu đục thân
Anh
borer
anobium borer
Đức
Bohrkäfer
So führt beispielsweise das Einbringen eines bakteriellen toxincodierenden Gens aus Bacillus thuringiensis in Maispflanzen dazu, dass diese transgenen Bt-Maispflanzen eine Resistenz gegenüber den natürlichen Fraßfeinden – den Raupen des Maiszünslers – erhalten (Bild 1).
Thí dụ, việc ghép gen mã hóa chất độc của vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt) vào cây bắp làm cho cây bắp Bt nhận được kháng thể chống lại với kẻ thù tự nhiên: ấu trùng của sâu đục thân cây bắp (Hình 1).
anobium borer /xây dựng/
Bohrkäfer /m/CNT_PHẨM/
[EN] borer
[VI] sâu đục thân (hại cây)