TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sâu vào trong

sâu vào trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sâu vào trong

Tiebreak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wenn es eine gebrochen hatte, meinte es, weiter hinaus stände eine schönere, und lief danach und geriet immer tiefer in den Wald hinein.

Hái được một bông em lại nghĩ có lẽ vào thêm tí nữa sẽ có bông đẹp hơn. Cứ như vậy, Khăn đỏ tiến sâu vào trong rừng lúc nào không hay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine tiefe Wunde

một vết thương sâu

der Feind drang tief ins Land ein

quân thù đã xăm nhập vào sâu trong lãnh thổ

bei jmdm. nicht tief gehen

không gây â'n tượng mạnh với người nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/

sâu vào trong;

một vết thương sâu : eine tiefe Wunde quân thù đã xăm nhập vào sâu trong lãnh thổ : der Feind drang tief ins Land ein không gây â' n tượng mạnh với người nào. : bei jmdm. nicht tief gehen