Việt
sư Bác
tu sĩ
thầy tu
sư ông
nhà sư
Anh
senior Dharma uncle
Đức
älterer Dharma-Onkel
Mönch
Klosterbruder
Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
Klosterbruder /der/
tu sĩ; thầy tu; sư ông; sư bác; nhà sư (Laienbruder);
sư bác
Mönch m.
[VI] sư Bác
[DE] älterer Dharma-Onkel
[EN] senior Dharma uncle