TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm đầu

nước nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản phẩm đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sản phẩm đầu

Vorlaut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum anderen sollen bei der Isolierung des gewünschten Bioprodukts bereits jetzt störende Nebenprodukte möglichst weitgehend entfernt werden, was zugleich eine erste Produktaufreinigung ist.

Mặt khác trong khi cô lập sản phẩm cần loại bỏ các sản phẩm quấy nhiễu càng nhiều càng tốt, đồng thời đây là một giai đoạn thanh lọc sản phẩm đầu tiên.

Bereits die zur Produktanreicherung eingesetzten Verfahren wie Extraktion, Fällung und Ultrafiltration stellen eine erste Produktreinigung dar, weil schon hier einige Nebenprodukte und Wasser entfernt werden.

Ngay cả trong các quá trình đã được sử dụng để nâng cao sản phẩm như: chiết xuất, kết tủa, và siêu lọc đã diễn tả một sự thanh lọc sản phẩm đầu tiên, bởi vì ở đây một số tạp chất và nước được loại bỏ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

konstante Bedingungen bei der Zufuhr und bei der Qualität der Ausgangsstoffe erforderlich

Đòi hỏi điều kiện đầu vào và chất lượng sản phẩm đầu ra cố định

Sind Ausgangs- und Endstoffe (Edukte und Produkte) einer chemischen Reaktion bekannt, so können die stöchiometrischen Zahlen ~i (~i = Anzahl der Atome oder Moleküle i in einer Reaktionsgleichung) unter anderem nach einer algebraischen Methode, wie in den folgenden Beispielen beschrieben, ermittelt werden.

Nếu ta biết các chất đầu và chất cuối (sản phẩm đầu vào và đầu ra) một phản ứng hóa học thì các hệ số hợp thức vi ( = số lượng nguyên tử hay phân tử i trong một phản ứng hóa học) có thể xác định được theo phương pháp đại số như các t.d. trình bày sau đây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorlaut /der; -[e]s, Vorläufe/

(Chemie) (khi chưng cất) nước nhất; sản phẩm đầu;