Việt
nước nhất
sản phẩm đầu
Đức
Vorlaut
Zum anderen sollen bei der Isolierung des gewünschten Bioprodukts bereits jetzt störende Nebenprodukte möglichst weitgehend entfernt werden, was zugleich eine erste Produktaufreinigung ist.
Mặt khác trong khi cô lập sản phẩm cần loại bỏ các sản phẩm quấy nhiễu càng nhiều càng tốt, đồng thời đây là một giai đoạn thanh lọc sản phẩm đầu tiên.
Bereits die zur Produktanreicherung eingesetzten Verfahren wie Extraktion, Fällung und Ultrafiltration stellen eine erste Produktreinigung dar, weil schon hier einige Nebenprodukte und Wasser entfernt werden.
Ngay cả trong các quá trình đã được sử dụng để nâng cao sản phẩm như: chiết xuất, kết tủa, và siêu lọc đã diễn tả một sự thanh lọc sản phẩm đầu tiên, bởi vì ở đây một số tạp chất và nước được loại bỏ.
konstante Bedingungen bei der Zufuhr und bei der Qualität der Ausgangsstoffe erforderlich
Đòi hỏi điều kiện đầu vào và chất lượng sản phẩm đầu ra cố định
Sind Ausgangs- und Endstoffe (Edukte und Produkte) einer chemischen Reaktion bekannt, so können die stöchiometrischen Zahlen ~i (~i = Anzahl der Atome oder Moleküle i in einer Reaktionsgleichung) unter anderem nach einer algebraischen Methode, wie in den folgenden Beispielen beschrieben, ermittelt werden.
Nếu ta biết các chất đầu và chất cuối (sản phẩm đầu vào và đầu ra) một phản ứng hóa học thì các hệ số hợp thức vi ( = số lượng nguyên tử hay phân tử i trong một phản ứng hóa học) có thể xác định được theo phương pháp đại số như các t.d. trình bày sau đây.
Vorlaut /der; -[e]s, Vorläufe/
(Chemie) (khi chưng cất) nước nhất; sản phẩm đầu;