TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm cháy

sản phẩm cháy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khí ống khói

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sản phẩm cháy

combustion product

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

product of combustion

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 toppings

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tops

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

combustion products

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

flue gas

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sản phẩm cháy

Verbrennungsgas

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird der Geräuschpegel der Verbrennungsgase auf das erforderliche Maß gesenkt.

Qua đó tiếng ồn của các sản phẩm cháy được giảm xuống đến mức độ yêu cầu.

Sie werden in Deutschland wegen ihrer giftigen Verbrennungsprodukte (Blei, Scavengers = Brom- und Chlorverbindungen) nicht mehr verwendet.

Không còn được sử dụng ở Đức vì tạo nên những sản phẩm cháy độc hại (chì, Scavengers = hợp chất brom và chlor).

Durch diese unvollständige Verbrennung entsteht ein Rußkern, an den sich weitere Verbrennungsrückstände, z.B. Sulfatpartikel und Kohlenwasserstoffe anlagern.

Do cháy không hết mà một lõi muội than được hình thành, rồi được các sản phẩm cháy khác như bụi sulphate và hydrocarbon bám dính bên ngoài.

v Innenkorrosion durch kondensierte Verbrennungsgase (Wasser, schweflige Säure) besonders an den hinteren, kälteren Bauteilen.

Sự ăn mòn bên trong do sự ngưng tụ của các sản phẩm cháy (nước, acid chứa lưu huỳnh), đặc biệt ở những bộ phận lạnh hơn nằm phía sau.

Hinzu kommen Stoffe, die aus Verunreinigungen oder Zusätzen im Kraft- oder Schmierstoff resultieren, wie z.B. Metall- und Schwefelverbindungen.

Thêm vào đó là những sản phẩm cháy từ chất bẩn hoặc chất phụ gia trong nhiên liệu hoặc chất bôi trơn, thí dụ hợp chất kim loại và lưu huỳnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verbrennungsgas /nt/ÔNMT/

[EN] flue gas

[VI] khí ống khói, sản phẩm cháy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 toppings, tops /hóa học & vật liệu/

sản phẩm cháy

combustion product

sản phẩm cháy

combustion products

sản phẩm cháy

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

combustion product

sản phẩm cháy

product of combustion

sản phẩm cháy