Việt
sản phẩm cháy
khí ống khói
Anh
combustion product
product of combustion
toppings
tops
combustion products
flue gas
Đức
Verbrennungsgas
Dadurch wird der Geräuschpegel der Verbrennungsgase auf das erforderliche Maß gesenkt.
Qua đó tiếng ồn của các sản phẩm cháy được giảm xuống đến mức độ yêu cầu.
Sie werden in Deutschland wegen ihrer giftigen Verbrennungsprodukte (Blei, Scavengers = Brom- und Chlorverbindungen) nicht mehr verwendet.
Không còn được sử dụng ở Đức vì tạo nên những sản phẩm cháy độc hại (chì, Scavengers = hợp chất brom và chlor).
Durch diese unvollständige Verbrennung entsteht ein Rußkern, an den sich weitere Verbrennungsrückstände, z.B. Sulfatpartikel und Kohlenwasserstoffe anlagern.
Do cháy không hết mà một lõi muội than được hình thành, rồi được các sản phẩm cháy khác như bụi sulphate và hydrocarbon bám dính bên ngoài.
v Innenkorrosion durch kondensierte Verbrennungsgase (Wasser, schweflige Säure) besonders an den hinteren, kälteren Bauteilen.
Sự ăn mòn bên trong do sự ngưng tụ của các sản phẩm cháy (nước, acid chứa lưu huỳnh), đặc biệt ở những bộ phận lạnh hơn nằm phía sau.
Hinzu kommen Stoffe, die aus Verunreinigungen oder Zusätzen im Kraft- oder Schmierstoff resultieren, wie z.B. Metall- und Schwefelverbindungen.
Thêm vào đó là những sản phẩm cháy từ chất bẩn hoặc chất phụ gia trong nhiên liệu hoặc chất bôi trơn, thí dụ hợp chất kim loại và lưu huỳnh.
Verbrennungsgas /nt/ÔNMT/
[EN] flue gas
[VI] khí ống khói, sản phẩm cháy
toppings, tops /hóa học & vật liệu/