TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm cuối

sản phẩm cuối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành phẩm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sản phẩm sau cùng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sản phẩm cuối

end product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

finished product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

final product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 end item

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 end product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 final product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Endprodukte des Abbaus: CO2 und H2O

Sản phẩm cuối cùng: CO2 và H2O

Endprodukte des Abbaus: CO2 und CH4 (Biogas)

Sản phẩm cuối cùng: CO2 và CH4 (khí sinh học)

Nennen Sie die jeweiligen Endprodukte des Abbaus organischer Abwasserinhaltsstoffe bei der aeroben und anaeroben Abwasserreinigung.

Cho biết tên sản phẩm cuối cùng của quá trình phân hủy thành phần hữu cơ trong xử lý nước thải hiếu khí và kỵ khí.

Kohlenstoffdioxid entsteht in allen Lebewesen als Endprodukt der biologischen Oxidation oder Gärung und wird in die Atmosphäre abgegeben.

Carbon dioxide là sản phẩm cuối cùng của quá trình oxy hóa hay lên men sinh học, được tạo ra trong mọi sinh vật và đưa vào bầu không khí.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

end product

sản phẩm cuối, thành phẩm

end product

sản phẩm cuối, sản phẩm sau cùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

finished product

sản phẩm cuối

final product

sản phẩm cuối

end product

sản phẩm cuối

 end item, end product, final product

sản phẩm cuối

Sự sắp xếp cuối cùng các bộ phận hay vật liệu trong sản xuất đã được xử lý cho mục đích đã định của chúng.

The final arrangement of parts or materials in production that have been processed for their intended use.