TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm kỹ thuật

sản phẩm kỹ thuật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

chi tiết kỹ thuật

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

sản phẩm kỹ thuật

 technicals

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

technicals

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Bürgerinnen und Bürger der EU sollen maximale Sicherheit in Bezug auf die Produkte der Gentechnik erhalten und die Wahl haben, ob sie gv-Produkte verzehren möchten oder nicht.

Các công dân EU phải được an toàn tối đa đối với các sản phẩm kỹ thuật biến đổi gen và họ có thể lựa chọn sử dụng giữa các sản phẩm chuyển gen và không chuyển gen.

Unabhängig von der Vielzahl biotechnisch herstellbarer Produkte und den dafür benötigten Produktionsorganismen laufen biotechnische Produktionsprozesse im Labor und Technikum, aber besonders im Produktionsbetrieb, in der Regel nach einem generellen Verfahrensmuster ab, das sich als Abfolge einzelner Verfahrensabschnitte darstellen lässt (Bild 1):

Bất kể về sự đa dạng sản phẩm kỹ thuật sinh học và do nguồn sinh vật sản xuất nào, các quá trình sản xuất kỹ thuật sinh học trong phòng thí nghiệm và trong trường kỹ thuật, đặc biệt là trong sản xuất công nghiệp, thường xuất hiện theo một mô hình chung gồm một chuỗi các giai đoạn (Hình 1):

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Verwendungszweck zahlreicher technischer Erzeugnisse erfordert nach dem Ur-, Umformen und Fügen ergänzende spezifische Beschichtungen.

Công dụng của nhiều sản phẩm kỹ thuật đòi hỏi phải được phủ lớp đặc biệt lên bể mặt sau khi gia công qua các công đoạn đúc, gia công biến dạng và ghép nối.

Aus diesen beschichteten Materialien werden z. B. Polsterstoffe, Bodenbeläge und technische Artikel, wie Planen, Verpackungsmaterial, Förder bänder und Berufskleidung hergestellt (Bild 1).

Từ các vật liệu phủ lớp này có thể tạo ra các sản phẩm như vải bọc nệm, tấm lót sàn nhà và các sản phẩm kỹ thuật như tấm bọc, vật liệu bao bì, băng tải và áo quần bảo hộ lao động (Hình 1).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

technicals

sản phẩm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technicals /cơ khí & công trình/

sản phẩm kỹ thuật