TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chi tiết kỹ thuật

chi tiết kỹ thuật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đặc điểm kỹ thuật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sản phẩm kỹ thuật

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tính chất kỹ thuật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điều kiện kỹ thuật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Trình độ công nhân

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

kỹ thuật may

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tay nghề

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sự khéo léo

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

chi tiết kỹ thuật

 specifications

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

specifications

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technical

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technicality

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technicals

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technics

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 specs

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

technicals

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

technicality

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

workmanship

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spezifikation der Apparate, Maschinen, Rohrleitungen und Armaturen

Chi tiết kỹ thuật thiết bị và máy móc, ống và phụ kiện

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Thermoplast bei technischen Teilen

Nhựa nhiệt dẻo ở các chi tiết kỹ thuật

Für dieses technische Teil ist POM als Material vorgegeben.

Cho biết chi tiết kỹ thuật bằng nguyên liệu POM được chọn trước.

Sowohl die Ein- als auch die Zweistationen-Blasmaschinen eignen sich mit einem Einfachkopf vorrangig für technische Teile.

Máy thổi một trạm cũng như hai trạm thích hợpvới đầu đơn giản, ưu tiên cho các chi tiết kỹ thuật.

Ihre Festlegung ist bei runden und ovalen Teilen einfach, wird aber bei technischenTeilen für die Automobilindustrie (Bild 2) oftzum Problem.

Việc xác định đường phân khuôn đơn giản đối với chi tiết có dạng tròn hay bầu dục, nhưng đốiới các chi tiết kỹ thuật trong công nghiệp ô tô thường sẽ có vấn đề (Hình 2) là:

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

workmanship

Trình độ công nhân, chi tiết kỹ thuật, kỹ thuật may, tay nghề, sự khéo léo

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

technicality

tính chất kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật, điều kiện kỹ thuật

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

technicals

sản phẩm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 specifications

chi tiết kỹ thuật

specifications, technical, technicality, technicals, technics, specifications /ô tô/

đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật

Là bảng mô tả chi tiết về vật liệu kích cỡ...

 specs /ô tô/

đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật

 specifications, specs

đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật

Những thông tin cụ thể trên văn bản được yêu cầu đối với vật liệu xây dựng, và quá trình vận hành, gồm những quy định liên quan đến kích thước, chất lượng, và phương thức quản lý công việc.; Từ viết tắt của specifications.

A written list of specific information required for construction materials and operations, including dimensions, quality, and manner in which work is to be conducted.; A shorter term for specifications.