specifications /xây dựng/
quy cách xây dựng
specifications
chi tiết kỹ thuật
specifications
điều kiện xây dựng
specifications /toán & tin/
quy cách xây dựng
specifications
quy cách xây dựng
specifications
đặc điểm kĩ thuật
Đặc trưng được thiết kế hoặc cần thiết của một thiết bị hoặc đồ vật, bao gồm kích thước, chất liệu chế tạo, năng lượng tối đa đầu vào và đầu ra, v.v.
The designed or required characteristics of an item or machine, including dimensions, materials of fabrication, maximum power input or output, and the like.
specifications, specs
đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật
Những thông tin cụ thể trên văn bản được yêu cầu đối với vật liệu xây dựng, và quá trình vận hành, gồm những quy định liên quan đến kích thước, chất lượng, và phương thức quản lý công việc.; Từ viết tắt của specifications.
A written list of specific information required for construction materials and operations, including dimensions, quality, and manner in which work is to be conducted.; A shorter term for specifications.
specifications, technical, technicality, technicals, technics, specifications /ô tô/
đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật
Là bảng mô tả chi tiết về vật liệu kích cỡ...
constitutional Provisions, specifications, term
điều khoản hiến pháp
Extended Memory Specification, specifications, technical specification
đặc điểm kỹ thuật nhớ mở rộng