Việt
sản xuất khí
Anh
gas making
Spaltung von Ammoniak (Schutzgaserzeugung)
Phân hóa NH3 (sản xuất khí bảo vệ)
Gastrocknung, Gasreinigung (z.B. Wasserstoffreinigung), Stickstoffherstellung, Biogasaufkonzentrierung
Sấy khô khí, khử khí (như tẩy sạch khí hydro), sản xuất khí nitơ, thu nạp khí sinh học)
Wasserstofferzeugung.
Sản xuất khí hydro.
Wasserstofferzeugung an Bord des Fahrzeugs.
Sản xuất khí hydro trên xe.
Eine Alternative zur Speicherung des Wasserstoffs im Hochdruckbehälter stellt die Erzeugung von Wasserstoff an Bord des Fahrzeugs dar.
Một khả năng khác cho việc lưu trữ hydro trong bình chứa áp suất cao là sản xuất khí hydro trên xe.
gas making /hóa học & vật liệu/
Việc sản xuất khí hay khí lỏng bằng hoạt động chưng cất và khí bốc lên từ than cốc.
The production of air gas or water gas by the action of steam and air upon hot coke.