Việt
sản xuất quy mô lớn
Anh
mass production
Das System Einheitswelle ist für Großserien vorteilhaft.
Hệ trục cơ bản thuận lợi cho sản xuất quy mô lớn.
Dabei werden der Produktion von Lösgrößen > 100 000 Schrauben stichpunktartig Einzelexemplare entnommen, und in eine Kunststoffform eingebettet.
Đối với sản xuất quy mô lớn với cỡ lô hơn 100.000 chiếc vít thì phải thực hiện kiểm tra lấy mẫu ngẫu nhiên và tháp mẫu vào trong một khuôn chất1 dẻo.
Beginn der großtechnischen Penicillinproduktion
Bắt đầu sản xuất quy mô lớn của penicillin
Technische Nährmedien werden zur biotechnischen Produktion im Großmaßstab eingesetzt, sind komplex und sollen möglichst preiswert sein.
Môi trường dinh dưỡng kỹ thuật được dùng cho kỹ thuật sinh học với sản xuất quy mô lớn, thường rất phức tạp và đặc biệt là rẻ tiền.
Sie werden daher vor allem im biotechnischen Labor für Forschungs- und Entwicklungszwecke verwendet sowie für die großtechnische Produktion besonders wertvoller Produkte, z.B. von Pharmaproteinen (Insulin, monoklonale Antikörper, Impfstoffe u.Ä.).
Do đó chúng chỉ được đặc biệt áp dụng trong phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học cho việc nghiên cứu và phát triển. Trong sản xuất quy mô lớn chỉ được dùng cho các mặt hàng đặc biệt có giá trị, như các dược phẩm protein (insulin, kháng thể đơn dòng, vaccine, v.v...)
mass production /xây dựng/