TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sắp xếp ngay ngắn

đặt thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa lại ngay ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp ngay ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sắp xếp ngay ngắn

geradelegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzelnen Bahnen werden spannungsfreiausgerollt, ausgerichtet und gemäß Herstellervorschrift überlappt. Eine empfohlene Mindestschweißnahtbreite von 35 mm muss eingehalten werden.

Mỗi dải băng lót phải được trải thẳng, không đểbị đùn hoặc quá căng, sắp xếp ngay ngắn vànằm chồng lên nhau ít nhất là 35 mm theođúng quy định của hãng chế tạo về bề rộngcủa mối hàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradelegen /(sw. V.; hat)/

đặt thẳng; sửa lại ngay ngắn; sắp xếp ngay ngắn;