Việt
đặt thẳng
sửa lại ngay ngắn
sắp xếp ngay ngắn
để cho thẳng
đặt ngay ngắn
dựng thẳng đứng
Đức
geradelegen
geradestellen
Das Prüfgerät ist erschütterungsfrei und lotrecht ausgerichtet aufzustellen und der Trichter ist zur Vermeidung elektrostatischer Aufladung zu erden (Bild 1).
Thiết bị thử nghiệm phải lắp đặt thẳng đứng theo dây dọi, không chịu ảnh hưởng rung động và phễu phải được nối đất để tránh tĩnh điện (Hình 1).
Zum geraden Ansetzen des Schneideisens muss der Bolzen mindestens bis auf den Kerndurchmesser angefast werden.
Để đặt thẳng bàn ren, ít nhất bu lông phải được vát cạnh cho đến đường kính lõi.
Zur Vermessung verwendet man zwei Messschienen, die rechtwinklig zueinander um das Fahrzeug aufgestellt werden.
Hai thanh đo được bố trí lắp đặt thẳng góc với nhau xung quanh xe để tiến hành đo đạc.
geradelegen /(sw. V.; hat)/
đặt thẳng; sửa lại ngay ngắn; sắp xếp ngay ngắn;
geradestellen /(sw. V.; hat)/
để cho thẳng; đặt thẳng; đặt ngay ngắn; dựng thẳng đứng;