TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt thẳng

đặt thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa lại ngay ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp ngay ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt ngay ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựng thẳng đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đặt thẳng

geradelegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradestellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Prüfgerät ist erschütterungsfrei und lotrecht ausgerichtet aufzustellen und der Trichter ist zur Vermeidung elektrostatischer Aufladung zu erden (Bild 1).

Thiết bị thử nghiệm phải lắp đặt thẳng đứng theo dây dọi, không chịu ảnh hưởng rung động và phễu phải được nối đất để tránh tĩnh điện (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum geraden Ansetzen des Schneideisens muss der Bolzen mindestens bis auf den Kerndurchmesser angefast werden.

Để đặt thẳng bàn ren, ít nhất bu lông phải được vát cạnh cho đến đường kính lõi.

Zur Vermessung verwendet man zwei Messschienen, die rechtwinklig zueinander um das Fahrzeug aufgestellt werden.

Hai thanh đo được bố trí lắp đặt thẳng góc với nhau xung quanh xe để tiến hành đo đạc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradelegen /(sw. V.; hat)/

đặt thẳng; sửa lại ngay ngắn; sắp xếp ngay ngắn;

geradestellen /(sw. V.; hat)/

để cho thẳng; đặt thẳng; đặt ngay ngắn; dựng thẳng đứng;