TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sắp xếp trật tự

sắp xếp trật tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu xếp gọn gàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xếp Ổn thỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sắp xếp trật tự

zurechtbringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausderRichtekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Den Chemikern Dimitri Mendelejev und Lothar Meyer gelang es unabhängig voneinander, Ordnung in die Vielzahl der chemischen Elemente zu bringen.

Hai nhà hóa học Dimitri Mendeleev và Lothar Meyer đã thành công độc lập với nhau trong việc sắp xếp trật tự cho số lượng lớn các nguyên tố hóa học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausderRichtekommen /lộn xộn, mất trật tự; etw. in die Richte bringen/

sắp xếp trật tự; thu xếp Ổn thỏa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurechtbringen /vt/

sắp xếp trật tự, thu xếp gọn gàng; sủa chữa, sủa, chữa, tu chỉnh; zurecht