TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số đặc biệt

số đặc biệt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn phẩm đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

số đặc biệt

 special issue

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

special issue

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

số đặc biệt

Sonderdruck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gerade in der Kautschukverarbeitung hat sich sehr lange der Einmotorantrieb mit Sondergetrieben für bestimmte fest eingestellte Friktionen gehalten, diemeist mit einem Friktionsverhältnis von 1 : 1,2 arbeiten.

Trong quy trình chế biến cao su, dẫn độngbằng động cơ với hộp số đặc biệt tạo ra độ ma sát nhất định được chỉnh không đổi đã được duy trì rất lâu, chủ yếu vận hành với tỷ lệ ma sát là 1:1,2.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).

Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Größe KM ist für Enzyme ein charakteristischer Wert und beschreibt die Affinität vom Enzym zum Substrat.

Đại lượng KM là một trị số đặc biệt của enzyme và mô tả các mối quan hệ của enzyme với chất nền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonderdruck /der (Pl. -e)/

(selten) ấn phẩm đặc biệt; số đặc biệt;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 special issue /toán & tin/

số đặc biệt

special issue

số đặc biệt