TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số chiều

số chiều

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

số chiều

 dimension

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dimension

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Oberfläche eines Umdrehungskörpers ist gleich dem Produkt aus der erzeugenden (die Fläche umschließenden) Länge § und dem Weg ihres Schwerpunktes S.

Bề mặt của một khối quay bằng tích số chiều dài l (chu vi, phần sinh ra chu vi cả khối) và chiều dài quay của trọng tâm S.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dimension /toán & tin/

số chiều

dimension /toán & tin/

số chiều (của một không gian)

 dimension /toán & tin/

số chiều (của một không gian)