Việt
số gia tăng
Anh
increment
incremental
Wie verhält sich ein Kondensator an einer Wechselspannung, deren Frequenz steigt?
Tụ điện phản ứng như thế nào khi nối với điện áp xoay chiều với tần số gia tăng?
Mit steigender Getriebeöltemperatur nimmt aufgrund des sinkenden Widerstandes von B4 der Spannungsabfall zwischen Kl. 31 und Pin 33 (Plus) ab.
Khi nhiệt độ dầu hộp số gia tăng, điện áp giữa kẹp 31 và chân 33 (dương) sẽ giảm do điện trở B4 giảm.
increment, incremental
increment /toán & tin/