Việt
số ký hiệu
Anh
cipher
Sie werden aus wenigen genormten Symbolen aufgebaut (Bild 1).
Sơ đồ chức năng được biểu diễn qua một số ký hiệu tiêu chuẩn (Hình 1).
60 = Kennziffer für die Reifentragfähigkeit
60 = Số ký hiệu cho khả năng chịu tải của lốp
Für die Geräte können zur genormten Darstellung grafische Symbole und für die Geräteanschlüsse Kennziffern verwendet werden.
Các biểu tượng đồ họa có thể được sử dụng để chuẩn hóa việc mô tả các thiết bị và các số ký hiệu cho các đầu nối thiết bị. Các đầu nối thiết bị
Faktoren in den Kennzahlen
Hệ số của những chỉ số ký hiệu
cipher /xây dựng/