TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số phần trăm

số phần trăm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép tính phần trăm

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phần trăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉ lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

số phần trăm

percentage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 percentage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

số phần trăm

Prozentsatz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zins I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind nach fallenden Prozenten geordnet. Die Prozentangabe entfällt bei geringem Anteil.

Nếu hàm lượng của thành phần hợp kim nhỏ thì không cần ghi số phần trăm.

Die ganzen und die halben Millimeter werden auf der Skalenhülse, die Hundertstel werden auf der Skalen­ trommel abgelesen.

Phần nguyên và nửa milimet được đọc trên vỏ của thang số, phần trăm được đọc trên tang quay.

Hinter dem chemischen Zeichen des Metalls steht der Reinheitsgrad in Prozent, z.B. Al 99,99.

Sau ký hiệu hóa học của kim loại còn có thêm số phần trăm của độ tinh khiết, thí dụ Al 99,99.

Diese wird als Prozentwert, bezo­ gen auf den Messbereichsendwert, z.B. ± 0,5 % von 19,99 V angegeben.

Sai số này thường biểu diễn bằng số phần trăm so với trị số cuối cùng của thang đo, thí dụ ± 0,5 % của 19,99 V.

Bei Legierungen werden die chemischen Zeichen ihrer Bestandteile angegeben, wobei das Metall mit dem größten Anteil an erster Stelle genannt wird ohne Angabe des Prozentgehaltes. Er wird als Differenz aus der Summe der anderen Legierungszusätze bestimmt. Nach dem Grundmetall folgen die Zeichen der Legierungszusätze jeweils mit der Angabe ihres Prozentgehaltes.

Đối với các hợp kim (phi sắt) thì ký hiệu hóa học của các kim loại thành phần và số phần trăm đều được ghi rõ theo thứ tự từ nhiều đến ít, kim loại chính được ghi đầu tiên nhưng không ghi số phần trăm hàm lượng mà được tính bằng sai biệt từ tổng số các thành phần hợp kim khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geld auf Zins I

en

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zins I /m -es, -en/

phần trăm, số phần trăm, tỉ lệ; lãi, lợi tức; Geld auf Zins I en leihen vay tiền trả lãi; Zins I en tragen chịu lãi; Zins I en abheben rút lãi suắt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Prozentsatz /m/TOÁN/

[EN] percentage

[VI] số phần trăm; phép tính phần trăm

Từ điển toán học Anh-Việt

percentage

số phần trăm, phép tính phần trăm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

percentage

số phần trăm

 percentage /điện lạnh/

số phần trăm

 percentage /toán & tin/

số phần trăm