Việt
số thập phân
Anh
decimal number
decimal
decimal digit
Đức
Dezimal-
Dezimalzahl
Die gegen Vakuum gemessenen Brechzahlen unterscheiden sich von den gegen Luft gemessenen erst in der 4. Nachkommastelle: 4
Chỉ số khúc xạ được đo trong chân không khác với khúc xạ được đo trong không khí chỉ sau 4 số thập phân (4 số sau dấu phẩy)
Doppelstrich-R (Menge der reellen Zahlen, d. h. Q ergänzt durch die Menge der irrationalen Zahlen, also dyer periodischen und nicht abbrechenden Dezimalzahlen, z. B. 2¯ = 1,4142…)
R-gạch đôi (tập hợp các số thực, nghĩa là Q bổ sung bằng tập hợp các số vô tỷ, tức là các số thập phân vô hạn và tuần hoàn, t.d. y2¯ = 1,4142…)
Um Kommastellen zu vermeiden, wird der Gehalt der verwendeten Legierungselemente mit verschiedenen Faktorenmultipliziert und als Kennzahl angegeben.
Để tránh số thập phân, hàm lượng hợp kim sử dụng được nhân với các hệ số khác nhau và đó là chỉ số đặc trưng.
Dezimal- /pref/M_TÍNH, Đ_TỬ, PTN, TOÁN/
[EN] decimal
[VI] (thuộc) số thập phân
Dezimalzahl /f/TOÁN/
[VI] số thập phân