Việt
sốc nhiệt
xung nhiệt
va nhiệt
sự thay đổi nhiệt đột ngột
Anh
thermal shock
temperature shock
Đức
Wärmestoß
Dabei werden die Zellen häufig noch einem Hitzeschock unterworfen (z.B. 42 °C für 30 Sekunden), der die DNA-Aufnahme begünstigt.
Theo đó chúng thường được xử lý với một cú sốc nhiệt (thí dụ, 42°C trong 30 giây), làm tăng khả năng thu nhận DNA của tế bào.
Dadurch wird beim anschließenden Beschichten ein Abschreckeffekt vermieden, der die Haftung nachteilig beeinflusst.
Như thế khi phủ lớp sẽ tránh được hiện tượng sốc nhiệt ảnh hưởng bất lợi cho sự bám chắc.
Wärmestoß /m/NH_ĐỘNG/
[EN] thermal shock
[VI] sốc nhiệt, sự thay đổi nhiệt đột ngột
sốc nhiệt, xung nhiệt, va nhiệt
thermal shock /y học/
thermal shock /điện lạnh/
Gây sốc sinh lý bằng sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hoặc nhanh, được xác định bằng sự thay đổi của nhiệt độ lớn hơn 3 °F hay 1.7°C/giờ.