TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sợi đan

dây đan

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dây tết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sợi đan

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sợi tết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sợi đan

tie wire

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Hochgeschwindigkeitsreifen befindet sich ein 0°-Gürtel über den gekreuzten Gürtellagen, z.B. aus Nylon (Nylon-Bandage).

Ở lốp xe cho tốc độ cao có vòng đai 0°, thí dụ bằng nylon (lớp nylon), nằm trên vòng đai có sợi đan chéo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hauptfaden und Flechtfaden stehen immer im Winkel zueinander.

Các sợi chính và sợi đan bện luôn nằm chéo góc với nhau.

Sie sind mit Fasermatten, wie Glasoder Kohlefasern gefüllt.

Chúng được gia cường với các tấm sợi đan kết, như sợi thủy tinh hoặc sợi carbon.

Geflechte sind Flächen- (zweidimensional) oder Körpergebilde (dreidimensional), bei denen die Flechtfäden nicht parallel zur Herstellungsrichtung verlaufen.

Tấm bện là những tấm đan kết (hai chiều) hoặc các vật đan kết (ba chiều) có các sợi đan không nằm song song theo hướng chế tạo.

Das Verfahren lässt sich vor allem dann wirtschaftlich einsetzen, wenn metallische Bauteile wie z. B. Gewindebuchsen so genannte Inserts, Metallfolien, Metallgewebe oder Metallgitter mit Kunststoffen verschweißt werden sollen.

Phương pháp này đặc biệt có thể áp dụng với hiệu quả kinh tế cao để hàn chất dẻo với các chi tiết kim loại như bạc ren, gọi là chi tiết ghép đặt vào trong, màng kim loại, sợi đan kim loại hoặc lưới kim loại.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tie wire

dây đan, dây tết, sợi đan, sợi tết