Việt
sức đẩy lên
sức nâng
Đức
Auftrieb
Zum Abgießen (5) müssen beide Formhälften wieder aufeinander gesetzt und durch Lasteisen, die dem Auftrieb des flüssigen Metalls entgegenwirken, beschwert werden.
Khi đúc (5), cả hai nửa mẫu được đặt lên nhau và dùng tạ sắt nặng đè lên để chống lại sức đẩy lên của kim loại lỏng.
Auftrieb /der; -[e]s, -e/
(o PI ) (Physik) sức đẩy lên; sức nâng;